Đọc nhanh: 升级主控写校验错误 (thăng cấp chủ khống tả hiệu nghiệm thác ngộ). Ý nghĩa là: Chứng thực cài đặt nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót.
升级主控写校验错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thực cài đặt nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级主控写校验错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
写›
升›
控›
校›
级›
误›
错›
验›