主线 zhǔxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【chủ tuyến】

Đọc nhanh: 主线 (chủ tuyến). Ý nghĩa là: đầu mối chính; manh mối chính.

Ý Nghĩa của "主线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu mối chính; manh mối chính

指贯穿事物发展过程的主要线索特指文艺作品故事情节发展的主要线索

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主线

  • volume volume

    - 桄线 guāngxiàn

    - một cuộn chỉ

  • volume volume

    - 一团 yītuán 毛线 máoxiàn

    - một nắm chỉ.

  • volume volume

    - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 光明 guāngmíng

    - một tia sáng

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao