Đọc nhanh: 主席团 (chủ tịch đoàn). Ý nghĩa là: đoàn chủ tịch, chủ tịch đoàn.
主席团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn chủ tịch
委员会或会议的集体领导组织
✪ 2. chủ tịch đoàn
大型会议中由数人或数十人所组成的主席团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主席团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 他 现任 工会主席
- anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
团›
席›