Đọc nhanh: 主席国 (chủ tịch quốc). Ý nghĩa là: quốc gia chủ trì, đất nước giữ chức tổng thống xoay vòng.
主席国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia chủ trì
chair country
✪ 2. đất nước giữ chức tổng thống xoay vòng
country holding revolving presidency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主席国
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 应 越南 国家 主席 的 邀请
- Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
国›
席›