Đọc nhanh: 丰年 (phong niên). Ý nghĩa là: năm được mùa; năm bội thu. Ví dụ : - 瑞雪兆丰年。 tuyết báo được mùa.
丰年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm được mùa; năm bội thu
农作物丰收的年头儿
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰年
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 今年 的 收成 特别 丰收
- Vụ mùa năm nay rất bội thu.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
年›