中石油川东钻探公司 zhōngshíyóu chuān dōng zuāntàn gōngsī
volume volume

Từ hán việt: 【trung thạch du xuyên đông toản tham công ti】

Đọc nhanh: 中石油川东钻探公司 (trung thạch du xuyên đông toản tham công ti). Ý nghĩa là: Công ty Khoan & Thăm dò Dầu khí Chuandong (CODEC).

Ý Nghĩa của "中石油川东钻探公司" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中石油川东钻探公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công ty Khoan & Thăm dò Dầu khí Chuandong (CODEC)

Chuandong Oil Drilling & Exploration Company (CODEC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中石油川东钻探公司

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 被迫 bèipò 裁员 cáiyuán 恐怕 kǒngpà shì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 冗员 rǒngyuán

    - Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).

  • volume volume

    - yǒu 化学工程 huàxuégōngchéng 石油勘探 shíyóukāntàn de

    - Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 房地产 fángdìchǎn 中介 zhōngjiè 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 艰难 jiānnán chēng zhe

    - Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.

  • volume volume

    - jīng 数月 shùyuè 钻探 zuāntàn zài 沿海 yánhǎi 找到 zhǎodào le 石油 shíyóu

    - Sau một thời gian nghiên cứu kéo dài và khai thác khoan, chúng tôi đã tìm thấy dầu mỏ ven biển.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 进口 jìnkǒu 石油 shíyóu 用于 yòngyú 生产 shēngchǎn

    - Công ty này nhập khẩu dầu mỏ để sản xuất.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+0 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên
    • Nét bút:ノ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:LLL (中中中)
    • Bảng mã:U+5DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao