Đọc nhanh: 百司 (bá ti). Ý nghĩa là: bách quan (gọi chung các loại quan lại từ đại thần, vương công trở xuống).
百司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách quan (gọi chung các loại quan lại từ đại thần, vương công trở xuống)
大臣,王公以下百官的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百司
- 百货公司
- công ty bách hoá
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
百›