Đọc nhanh: 图书管理员 (đồ thư quản lí viên). Ý nghĩa là: Nhân viên thư viện.
图书管理员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên thư viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书管理员
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
员›
图›
理›
管›