空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě
volume volume

Từ hán việt: 【không trung tiểu thư】

Đọc nhanh: 空中小姐 (không trung tiểu thư). Ý nghĩa là: tiếp viên hàng không.

Ý Nghĩa của "空中小姐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空中小姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp viên hàng không

指客机上的女乘务员,简称空姐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中小姐

  • volume volume

    - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • volume volume

    - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • volume volume

    - 井宿 jǐngsù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao