Đọc nhanh: 大中小试版鞋 (đại trung tiểu thí bản hài). Ý nghĩa là: Giày thử rập lớn; trung; nhỏ.
大中小试版鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày thử rập lớn; trung; nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大中小试版鞋
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 这是 什么 鞋 一只 大 一只 小
- Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 小轿车 比 大巴车 更 适合 城市 中 的 交通
- Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
大›
⺌›
⺍›
小›
版›
试›
鞋›