Đọc nhanh: 大中小试做鞋 (đại trung tiểu thí tố hài). Ý nghĩa là: Giày chạy thử lớn; trung; nhỏ.
大中小试做鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày chạy thử lớn; trung; nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大中小试做鞋
- 这乳 大小 适中
- Vú này kích thước vừa phải.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
做›
大›
⺌›
⺍›
小›
试›
鞋›