Đọc nhanh: X偏移设置 (thiên di thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt bù X.
X偏移设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt bù X
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến X偏移设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
移›
置›
设›