Đọc nhanh: 工号未完成 (công hiệu vị hoàn thành). Ý nghĩa là: Lệnh chưa hoàn thành.
工号未完成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệnh chưa hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工号未完成
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 他 飞 努力完成 工作
- Anh ấy rất nỗ lực hoàn thành công việc.
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
完›
工›
成›
未›