Đọc nhanh: 严办 (nghiêm biện). Ý nghĩa là: xử lý nghiêm khắc.
严办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý nghiêm khắc
严厉惩办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严办
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
办›