Đọc nhanh: 两虎相斗 (lưỡng hổ tướng đẩu). Ý nghĩa là: một trận chiến của những người khổng lồ, hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); (nghĩa bóng) một cuộc tranh chấp giữa hai đối thủ mạnh mẽ.
两虎相斗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một trận chiến của những người khổng lồ
a battle of the giants
✪ 2. hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); (nghĩa bóng) một cuộc tranh chấp giữa hai đối thủ mạnh mẽ
two tigers fight (idiom); fig. a dispute between two powerful adversaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两虎相斗
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
斗›
相›
虎›