Đọc nhanh: 两相 (lưỡng tướng). Ý nghĩa là: hai pha (vật lý).
两相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai pha (vật lý)
two-phase (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两相
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
相›