Đọc nhanh: 两边 (lưỡng biên). Ý nghĩa là: hai bên, hai bên; hai hướng; hai nơi, hai bên; hai phía; hai phương diện. Ví dụ : - 这张纸两边长短不齐。 tờ giấy này hai bên bị so le.. - 这间屋子两边有窗户, 光线很好。 căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.. - 老大娘常常两边走动, 看望两个外孙女儿。 bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
两边 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hai bên
物体的两个边儿
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
✪ 2. hai bên; hai hướng; hai nơi
两个方向或地方
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
✪ 3. hai bên; hai phía; hai phương diện
双方; 两方面
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两边
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
边›