Đọc nhanh: 两侧 (lưỡng trắc). Ý nghĩa là: cả hai mặt, hai bên. Ví dụ : - 两侧的血管吻合看起来都不错 Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
两侧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai mặt
both sides
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
✪ 2. hai bên
two sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两侧
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 路 的 两侧 有 两排 高高的 树
- Hai bên đường có hai hàng cây cao.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
侧›