Đọc nhanh: 两栖 (lưỡng tê). Ý nghĩa là: lưỡng thê (vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước), công tác ở hai lĩnh vực; sinh hoạt trong hai lĩnh vực. Ví dụ : - 两栖动物。 động vật lưỡng thê.. - 两栖作战。 chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
两栖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡng thê (vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước)
可以在水中生活,也可以在陆地上生活
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
✪ 2. công tác ở hai lĩnh vực; sinh hoạt trong hai lĩnh vực
比喻工作或活动在两种领域
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两栖
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
栖›