Đọc nhanh: 大权旁落 (đại quyền bàng lạc). Ý nghĩa là: hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác).
大权旁落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác)
实权落入别人手中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权旁落
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
旁›
权›
落›