Đọc nhanh: 两栖动物 (lưỡng tê động vật). Ý nghĩa là: động vật lưỡng thê.
两栖动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật lưỡng thê
脊椎动物的一纲, 通常没有鳞或甲, 皮肤没有毛, 四肢有趾, 没有爪,体温随着气温的高低而改变, 卵生幼时生活在水中, 用鳃呼吸, 长大时可以生活在陆地上, 用肺和皮肤呼吸, 如青 蛙、蟾蜍、蝾螈等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两栖动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
动›
栖›
物›