Đọc nhanh: 赤手空拳 (xích thủ không quyền). Ý nghĩa là: tay không; tay không tấc sắt; tay trắng. Ví dụ : - 在暴动中,农奴们以赤手空拳对付钢枪铁炮。 Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
赤手空拳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không; tay không tấc sắt; tay trắng
形容两手空空,没有任何可以凭借的东西
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤手空拳
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 赤 手 空拳
- tay không.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 我 就 像是 大赛 前夕 的 拳击手
- Tôi giống như một võ sĩ quyền anh trước trận đánh lớn.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拳›
空›
赤›