Đọc nhanh: 中央党校 (trung ương đảng hiệu). Ý nghĩa là: Trường Đảng Trung ương, cơ sở cao nhất của Trung Quốc chuyên đào tạo cán bộ Đảng, được thành lập năm 1933.
中央党校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường Đảng Trung ương, cơ sở cao nhất của Trung Quốc chuyên đào tạo cán bộ Đảng, được thành lập năm 1933
Central Party School, China's highest institution specifically for training Party cadres, founded in 1933
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央党校
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
党›
央›
校›