Đọc nhanh: 两手 (lưỡng thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; kỹ năng, phương pháp; biện pháp. Ví dụ : - 有两手儿。 có bản lĩnh.. - 留两手儿。 giữ bản lĩnh.. - 给大家露两手。 cho mọi người thấy bản lĩnh.
两手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản lĩnh; kỹ năng
指本领或技能
- 有 两手 儿
- có bản lĩnh.
- 留 两手 儿
- giữ bản lĩnh.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phương pháp; biện pháp
指相对的两个方面的手段、办法等
- 领导 工作 得 两手抓
- làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 两手 叉腰
- hai tay chống nạnh
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
手›