Đọc nhanh: 两国相争,不斩来使 (lưỡng quốc tướng tranh bất trảm lai sứ). Ý nghĩa là: khi hai vương quốc xảy ra chiến tranh, họ không xử tử sứ thần (thành ngữ).
两国相争,不斩来使 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi hai vương quốc xảy ra chiến tranh, họ không xử tử sứ thần (thành ngữ)
when two kingdoms are at war, they don't execute envoys (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两国相争,不斩来使
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
争›
使›
国›
斩›
来›
相›