Đọc nhanh: 两全 (lưỡng toàn). Ý nghĩa là: song toàn; lưỡng toàn. Ví dụ : - 两全其美。 vẹn toàn cả đôi bên.. - 想个两全的方法。 nghĩ ra biện pháp song toàn.
两全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. song toàn; lưỡng toàn
顾全两个方面
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 想个 两全 的 方法
- nghĩ ra biện pháp song toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两全
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 这 两个 观点 完全 不同
- Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 这个 方案 能 两全其美
- Kế hoạch này có thể đôi bên đều lợi.
- 想个 两全 的 方法
- nghĩ ra biện pháp song toàn.
- 这场 比赛 很 激烈 , 两队 都 拼 尽全力
- Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
全›