Đọc nhanh: 严了眼儿 (nghiêm liễu nhãn nhi). Ý nghĩa là: đầy đến tràn, đóng đinh, lên đến nhãn cầu.
严了眼儿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đến tràn
full to overflowing
✪ 2. đóng đinh
jampacked
✪ 3. lên đến nhãn cầu
up to the eyeballs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严了眼儿
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
了›
儿›
眼›