Đọc nhanh: 一字不差 (nhất tự bất sai). Ý nghĩa là: nguyên văn, từng từ một. Ví dụ : - 或许她会一字不差地贴出来 Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.. - 几乎一字不差 Gần như từng chữ.
一字不差 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên văn
verbatim
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
✪ 2. từng từ một
word for word
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字不差
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
字›
差›