副业 fùyè
volume volume

Từ hán việt: 【phó nghiệp】

Đọc nhanh: 副业 (phó nghiệp). Ý nghĩa là: nghề phụ; nghề tay trái. Ví dụ : - 庄稼人靠副业抓挠俩活钱儿。 người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.

Ý Nghĩa của "副业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

副业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghề phụ; nghề tay trái

主要职业以外,附带经营的事业,如农民从事的编席、采集药材等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén kào 副业 fùyè 抓挠 zhuānao liǎ 活钱儿 huóqiánér

    - người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.

So sánh, Phân biệt 副业 với từ khác

✪ 1. 兼职 vs 副业

Giải thích:

Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Khác:
- "兼职" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời, có làm thì mới có ăn.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "兼职" phải đầu tư thời gian và sức lực.

✪ 2. 业余 vs 副业

Giải thích:

Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "业余" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
(nguồn thụ động)
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "业余" phải đầu tư thời gian và sức lực.
- "业余" còn là tính từ mang nghĩa nghiệp dư.
"副业" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副业

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 担架 dānjià

    - một cái băng-ca

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 材料 cáiliào shì 航天工业 hángtiāngōngyè de 副产品 fùchǎnpǐn

    - Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén kào 副业 fùyè 抓挠 zhuānao liǎ 活钱儿 huóqiánér

    - người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao