Đọc nhanh: 业障 (nghiệp chướng). Ý nghĩa là: nghiệp chướng (chỉ tội ác ngăn trở việc tu hành, theo cách gọi của đạo Phật); nghiệp, đồ nghiệp chướng; đồ quỷ quái.
业障 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp chướng (chỉ tội ác ngăn trở việc tu hành, theo cách gọi của đạo Phật); nghiệp
佛教徒指妨碍修行的罪恶
✪ 2. đồ nghiệp chướng; đồ quỷ quái
旧时长辈骂不肖子弟的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业障
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
障›