Đọc nhanh: 课余 (khoá dư). Ý nghĩa là: ngoài giờ học. Ví dụ : - 课余时间。 thời gian ngoài giờ học.
✪ 1. ngoài giờ học
上课时间以外的
- 课余时间
- thời gian ngoài giờ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 课余时间
- thời gian ngoài giờ học.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
课›