世界观 shìjièguān
volume volume

Từ hán việt: 【thế giới quan】

Đọc nhanh: 世界观 (thế giới quan). Ý nghĩa là: thế giới quan. Ví dụ : - 无产阶级世界观 thế giới quan vô sản. - 确立共产主义世界观。 xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

Ý Nghĩa của "世界观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

世界观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế giới quan

人们对世界的总的根本的看法阶级立场不同,世界观也不同唯物主义的世界观和唯心主义的世界观相对立,辩证法的世界观和形而上学的世界观相对立辩证唯物主义的世界观是无产阶级及其 政党的世界观也叫宇宙观

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 世界观 shìjièguān

    - thế giới quan vô sản

  • volume volume

    - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界观

  • volume volume

    - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 世界观 shìjièguān

    - thế giới quan vô sản

  • volume volume

    - 当今世界 dāngjīnshìjiè de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 参观 cānguān 几个 jǐgè 世界遗产 shìjièyíchǎn

    - Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao