Đọc nhanh: 世界观 (thế giới quan). Ý nghĩa là: thế giới quan. Ví dụ : - 无产阶级世界观 thế giới quan vô sản. - 确立共产主义世界观。 xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
世界观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới quan
人们对世界的总的根本的看法阶级立场不同,世界观也不同唯物主义的世界观和唯心主义的世界观相对立,辩证法的世界观和形而上学的世界观相对立辩证唯物主义的世界观是无产阶级及其 政党的世界观也叫宇宙观
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界观
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
界›
观›