Đọc nhanh: 客观世界 (khách quan thế giới). Ý nghĩa là: thế giới khách quan (trái ngược với quan sát thực nghiệm).
客观世界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới khách quan (trái ngược với quan sát thực nghiệm)
the objective world (as opposed to empirical observation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客观世界
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 客体 存在 于 现实 世界
- Khách thể tồn tại trong thế giới thực.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
客›
界›
观›