Đọc nhanh: 价值观 (giá trị quan). Ý nghĩa là: Giá trị quan.
价值观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị quan
价值观是基于人的一定的思维感官之上而作出的认知、理解、判断或抉择,也就是人认定事物、辩定是非的一种思维或取向,从而体现出人、事、物一定的价值或作用;在阶级社会中,不同阶级有不同的价值观念。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值观
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
- 我们 拥有 共同 的 价值观
- Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
观›