Đọc nhanh: 人生观 (nhân sinh quan). Ý nghĩa là: nhân sinh quan. Ví dụ : - 革命人生观 nhân sinh quan cách mạng
人生观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân sinh quan
对人生的看法,也就是对于人类生存的价值和意义的看法人生观是由世界观决定的参看〖世界观〗
- 革命 人生观
- nhân sinh quan cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生观
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 革命 人生观
- nhân sinh quan cách mạng
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 她 有 积极 的 人生观
- Cô ấy có quan niệm sống tích cực.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 英 先生 是 乐观 的 人
- Ông Anh là một người lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
生›
观›