Đọc nhanh: 专名 (chuyên danh). Ý nghĩa là: tên riêng; danh từ riêng; danh từ chuyên môn; chuyên danh.
专名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên riêng; danh từ riêng; danh từ chuyên môn; chuyên danh
指人名、地名、机关团体名之类,如'鲁迅、长春、北京大学'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专名
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
名›