Đọc nhanh: 丑妻近地家中宝 (sửu thê cận địa gia trung bảo). Ý nghĩa là: một người vợ xấu xí là một kho báu ở nhà (thành ngữ).
丑妻近地家中宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người vợ xấu xí là một kho báu ở nhà (thành ngữ)
an ugly wife is a treasure at home (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑妻近地家中宝
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
中›
地›
妻›
宝›
家›
近›