入会 rùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【nhập hội】

Đọc nhanh: 入会 (nhập hội). Ý nghĩa là: tham gia một xã hội, hiệp hội, v.v.. Ví dụ : - 她仅超过年龄限制一天因此组织者通融了一下接受她入会。 Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

Ý Nghĩa của "入会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham gia một xã hội, hiệp hội, v.v.

to join a society, association etc

Ví dụ:
  • volume volume

    - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入会

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • volume volume

    - 所有人 suǒyǒurén 梳妆打扮 shūzhuāngdǎbàn 步入 bùrù 上流社会 shàngliúshèhuì

    - Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 量入为出 liàngrùwéichū de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 尽快 jǐnkuài 办妥 bàntuǒ nín de 入境签证 rùjìngqiānzhèng 手续 shǒuxù de

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - 的话 dehuà huì 使 shǐ 误入歧途 wùrùqítú

    - Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng 细菌 xìjūn 蚊虫 wénchóng jiù huì 乘虚而入 chéngxūérrù

    - Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扫码 sǎomǎ 进入 jìnrù 会议室 huìyìshì

    - Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao