Đọc nhanh: 只许州官放火,不许百姓点灯 (chỉ hứa châu quan phóng hoả bất hứa bá tính điểm đăng). Ý nghĩa là: chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn; làm quan tha hồ hoành hành, làm cho dân không chút tự do; cả vú lấp miệng em.
只许州官放火,不许百姓点灯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn; làm quan tha hồ hoành hành, làm cho dân không chút tự do; cả vú lấp miệng em
宋代田登做州官,要人避讳他的名字,因为'登'和'灯'同音,于是全州都把灯叫做火到元 宵节放灯时,出布告说,本州依例放火三日 (见于陆游《老学庵笔记》卷五) 后来用来形容专制蛮横的统 治者,为所欲为,不许人民有一点儿自由也泛指胡作非为的人不许别人有正当的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只许州官放火,不许百姓点灯
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 展览品 只许 看 , 不许 动手
- hàng triển lãm chỉ được xem, không được chạm vào.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›
姓›
官›
州›
放›
火›
灯›
点›
百›
许›