Đọc nhanh: 不恤 (bất tuất). Ý nghĩa là: bất chấp; phớt lờ; không chú ý đến; không tiếc rẻ; không lo buồn. Ví dụ : - 不恤人言(不管别人的议论) bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
不恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất chấp; phớt lờ; không chú ý đến; không tiếc rẻ; không lo buồn
不顾了;不忧虑;不顾惜
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不恤
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恤›