Đọc nhanh: 不许碰 (bất hứa bính). Ý nghĩa là: Đừng động vào. Ví dụ : - 你们谁也不许碰我。 các người không ai được động vào tôi
不许碰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng động vào
- 你们 谁 也 不许 碰 我
- các người không ai được động vào tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许碰
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 他 不许 看 这 本书 吗 ?
- Anh ấy không thể xem cuốn sách này sao?
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 你们 谁 也 不许 碰 我
- các người không ai được động vào tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
碰›
许›