Đọc nhanh: 死不要脸 (tử bất yếu kiểm). Ý nghĩa là: hoàn toàn không biết xấu hổ, muối mặt, lì mặt.
死不要脸 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không biết xấu hổ
to be totally shameless; to know no shame
✪ 2. muối mặt
✪ 3. lì mặt
不知羞耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不要脸
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
脸›
要›