Đọc nhanh: 激流险滩 (kích lưu hiểm than). Ý nghĩa là: Nơi gập ghềnh sóng gió.
激流险滩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi gập ghềnh sóng gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激流险滩
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 她 激动 得 流下 了 眼泪
- Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
- 跳伞 是 一项 刺激 的 冒险 运动
- Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
滩›
激›
险›