Đọc nhanh: 不管部长 (bất quản bộ trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưởng không bộ (một trong những thành viên trong nội các của một số quốc gia, không chuyên quản một bộ nào cả, tham dự hội nghị nội các, tham gia vào việc quyết định chính sách, đồng thời đảm nhiệm những vấn đề đặc biệt do cơ quan đầu não chính phủ giao phó.).
不管部长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưởng không bộ (một trong những thành viên trong nội các của một số quốc gia, không chuyên quản một bộ nào cả, tham dự hội nghị nội các, tham gia vào việc quyết định chính sách, đồng thời đảm nhiệm những vấn đề đặc biệt do cơ quan đầu não chính phủ giao phó.)
某些国家的内阁阁员之一,不专管一个部,出席内阁会议,参与决策,并担任政府首 脑交办的特殊重要事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不管部长
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 长大 了 , 不能 管 父母 要钱 了
- Lớn rồi, không thể xin tiền bố mẹ nữa.
- 现在 你 不是 什么 教育部长 了 吗
- Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
管›
部›
长›