弱不禁风 ruòbùjīnfēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhược bất cấm phong】

Đọc nhanh: 弱不禁风 (nhược bất cấm phong). Ý nghĩa là: yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu.

Ý Nghĩa của "弱不禁风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弱不禁风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu

形容身体虚弱,连风吹都禁不住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱不禁风

  • volume volume

    - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không cam chịu yếu kém thua người

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa