Đọc nhanh: 弱不禁风 (nhược bất cấm phong). Ý nghĩa là: yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu.
弱不禁风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu
形容身体虚弱,连风吹都禁不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱不禁风
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
弱›
禁›
风›
hiền lành lễ độ
người vạm vỡ; người oai phong như hùm
thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng
mình hổ thân gấu; cao to lực lưỡng; người cao to khoẻ mạnh
cực khoẻ; sức khoẻ phi phàm; nhổ núi nhấc vạc
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người
xương đồng da sắt; khoẻ mạnh dẻo dai; mình đồng da sắt