Đọc nhanh: 不知深浅 (bất tri thâm thiển). Ý nghĩa là: vô ý vô tứ.
不知深浅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ý vô tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知深浅
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
浅›
深›
知›