Đọc nhanh: 无事不登三宝殿 (vô sự bất đăng tam bảo điến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thăm ai đó với động cơ thầm kín (đặc biệt là để yêu cầu cái gì đó), có một chương trình làm việc ẩn, (văn học) Một người không đến thăm một ngôi đền mà không có lý do. (cách diễn đạt). Ví dụ : - 我有些警惕,无事不登三宝殿,难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
无事不登三宝殿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để thăm ai đó với động cơ thầm kín (đặc biệt là để yêu cầu cái gì đó)
fig. to visit sb with an ulterior motive (esp. to ask for sth)
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
✪ 2. có một chương trình làm việc ẩn
having a hidden agenda
✪ 3. (văn học) Một người không đến thăm một ngôi đền mà không có lý do. (cách diễn đạt)
lit. One doesn't visit a temple without a cause. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事不登三宝殿
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
事›
宝›
无›
殿›
登›