Đọc nhanh: 火不登 (hoả bất đăng). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên.
火不登 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên
突然,一下子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火不登
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
火›
登›