由不得 yóubudé
volume volume

Từ hán việt: 【do bất đắc】

Đọc nhanh: 由不得 (do bất đắc). Ý nghĩa là: không thể theo; không thể tuỳ theo; không thể thuận theo, không thể tự chủ được; không kiềm được; buột. Ví dụ : - 这件事由不得你。 việc này tôi không thể theo ý anh được.. - 相声的特点就是叫人由不得发笑。 đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.

Ý Nghĩa của "由不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

由不得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không thể theo; không thể tuỳ theo; không thể thuận theo

不能依从;不能由...做主

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 由不得你 yóubùdénǐ

    - việc này tôi không thể theo ý anh được.

✪ 2. không thể tự chủ được; không kiềm được; buột

不由自主地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相声 xiàngshēng de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì jiào rén 由不得 yóubùdé 发笑 fāxiào

    - đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由不得

  • volume volume

    - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 不由得 bùyóude xiào le

    - Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 由不得你 yóubùdénǐ

    - việc này tôi không thể theo ý anh được.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 不由得 bùyóude le

    - Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao