Đọc nhanh: 信不信由你 (tín bất tín do nhĩ). Ý nghĩa là: Tin hay không tùy bạn. Ví dụ : - 信不信由你而且我认为它们不是来找我的 Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
信不信由你 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tin hay không tùy bạn
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信不信由你
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 你 从不 看 语音信箱 的 吗
- Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
你›
信›
由›